Thực đơn
Qualcomm_Snapdragon Snapdragon 400Mã sản phẩm | Công nghệ bán dẫn | Kiến trúcCPU | CPU | CPU Cache | GPU | Công nghệ bộ nhớ | Công nghệ mạng | Mẫu có sẵn | Thiết bị sử dụng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
8226[145] | 28 nm LP | ARMv7 | Lên đến 1.2 GHz lõi-tứ ARM Cortex-A7 | Adreno 305 450 MHz | Bluetooth 4.0, 802.11 b/g/n, GSM/GPRS/EDGE/UMTS/HSPA+ lên đến 21 | Motorola Moto G 8GB, Motorola Moto G dual 8GB, Moto G Colors Dual 16GB, Samsung Galaxy Grand 2,[146] LG G2 Mini[147] | |||
8626[148] | 28 nm LP | ARMv7 | Lên đến 1.6 GHz lõi-tứ ARM Cortex-A7 | Adreno 305 | |||||
8628[148] | 28 nm LP | ARMv7 | Lên đến 1.6 GHz lõi-tứ ARM Cortex-A7 | Adreno 305 | Xiaomi Redmi 1S[149] | ||||
8926[148] | 28 nm LP | ARMv7 | 1.2 GHz lõi-tứ ARM Cortex-A7 | Adreno 305 | LPDDR2 LPDDR3 | Không rõ[150] | Q4 2013 | Motorola Moto G, LG G2 Mini LTE[151] | |
8230[148] | 28 nm LP | ARMv7 | Lên đến 1.2 GHz lõi-kép Krait 200 | L1: 32 KB, L2: 1 MB | Adreno 305 | LPDDR2 @ 533 MHz | Samsung Galaxy Core Advance,[152] LG Optimus L9 II,[153] Sony Xperia L,[154] BlackBerry Q5,[155] Huawei Ascend W2,[156] Gigabyte GSmart Simba SX1[157] | ||
8630[148] | 28 nm LP | ARMv7 | Lên đến 1.2 GHz lõi-kép Krait 200 | L1: 32 KB, L2: 1 MB | Adreno 305 | LPDDR2 @ 533 MHz | |||
8930[148] | 28 nm LP | ARMv7 | Lên đến 1.2 GHz lõi-kép Krait 200 | L1: 32 KB, L2: 1 MB | Adreno 305 | LPDDR2 @ 533 MHz | LTE[150] | Nokia Lumia 625,[158] Samsung Galaxy Express (GT-I8730)[159] HTC One mini (601e),[160] Samsung Galaxy ACE 3 LTE (GT-S7275), LG Optimus F3,[161] LG Optimus F3Q[162] | |
8930AA[148] | 28 nm LP | ARMv7 | Lên đến 1.4 GHz lõi-kép Krait 300 | L1: 32 KB, L2: 1 MB | Adreno 305 | LPDDR2 @ 533 MHz | HTC First,[163] HTC One mini (LTE),[164] Jolla[165] | ||
8030AB[148] | 28 nm LP | ARMv7 | Lên đến 1.7 GHz lõi-kép Krait 300 | Adreno 305 | |||||
8230AB[148] | 28 nm LP | ARMv7 | Lên đến 1.7 GHz lõi-kép Krait 300 | L1: 32 KB, L2: 1 MB | Adreno 305 | LPDDR2 @ 533 MHz | Samsung Galaxy S4 Mini (GT-I9190),[166] Samsung Galaxy S4 Mini Duos,[167] Samsung Galaxy S4 mini I9195 LTE,[168] Nokia Lumia 1320[169] | ||
8630AB[148] | 28 nm LP | ARMv7 | Lên đến 1.7 GHz lõi-kép Krait 300 | L1: 32 KB, L2: 1 MB | Adreno 305 | LPDDR2 @ 533 MHz | |||
8930AB[148] | 28 nm LP | ARMv7 | Lên đến 1.7 GHz lõi-kép Krait 300 | L1: 32 KB, L2: 1 MB | Adreno 305 | LPDDR2 @ 533 MHz | Samsung Galaxy Mega 6.3,[170] Samsung Galaxy S4 Mini (GT-I9195)[171] Nokia Lumia 1320, Samsung Galaxy Tab 3 7.0 (bản LTE), HTC Desire 601,[172] Samsung Galaxy Express 2,[173] Samsung Galaxy Golden[174] |
Snapdragon 410[175] được công bố vào ngày 9 tháng 12 năm 2013, nó là chip 64-bit đầu tiên của Qualcomm chạy trên thiết bị di động. Nó cũng có đa chế độ 4G LTE, Bluetooth, Wi-Fi, NFC, GPS, GLONASS và BeiDou, và chứa Adreno 306 GPU. Nó có thể hỗ trợ màn hình 1080p và máy ảnh 13 Megapixel.
Mã sản phẩm | Công nghệ bán dẫn | Kiến trúc CPU | CPU | CPU Cache | GPU | Công nghệ bộ nhớ | Công nghệ mạng | Mẫu có sẵn | Thiết bị sử dụng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
8916 | 28 nm LP | ARMv8 | 1.2 GHz lõi-tứ Cortex-A53 | Adreno 306 | 64-bit LPDDR2/3 | Multimode 4G LTE, Bluetooth, Wi-Fi, NFC, GPS, GLONASS, BeiDou | Samsung Galaxy Grand Prime, Samsung Galaxy Core Prime, HTC Desire 510, Samsung Galaxy J5 (phiên bản 2015-2016) |
Thực đơn
Qualcomm_Snapdragon Snapdragon 400Liên quan
Qualcomm Snapdragon Qualcomm Quark Qualitative Sociology Review Qua Châu Quân chủng Hải quân, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân chủng Phòng không – Không quân, Quân đội nhân dân Việt Nam Qualea calantha Quality Distributors Quan chế triều ThanhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Qualcomm_Snapdragon http://www.bauhn.com.au/Products/10-1 http://www.cce.com.br/Produtos/Detalhes/smartphone... http://www.cce.com.br/Produtos/Detalhes/smartphone... http://www.lojaoficialmotorola.com.br/familia-moto... http://www.amazon.com/gp/product/B00BWYQ9YE#tech http://www.anandtech.com/show/4024/ http://www.anandtech.com/show/4565/ http://www.anandtech.com/show/5584 http://www.anandtech.com/show/5586 http://www.anandtech.com/show/6091/htc-droid-incre...